Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8349 草 thảo cao3, zao4- (Danh) Cỏ. Đời xưa viết là 艸. ◎Như: thảo mộc 草木 cỏ cây, hoa thảo 花草 hoa cỏ.
- (Danh) Nhà quê, đồng ruộng, hoang dã. ◎Như: thảo mãng 草莽 vùng cỏ hoang, thảo trạch 草澤 nhà quê, thôn dã.
- (Danh) Chữ thảo, một lối chữ có từ nhà Hán, để viết cho nhanh. ◎Như: cuồng thảo 狂草 lối chữ viết tháu, cực kì phóng túng.
- (Danh) Văn cảo, bản viết sơ qua chưa hoàn chỉnh. ◎Như: khởi thảo 起草 bắt đầu viết bản nháp.
- (Danh) Họ Thảo.
- (Tính) Qua loa, thô suất. ◎Như: thảo suất 草率 cẩu thả, qua loa.
- (Tính) Mở đầu, sơ bộ, chưa định hẳn. ◎Như: thảo sáng 草創 khởi đầu, thảo án 草案 dự thảo, thảo ước 草約 thỏa ước tạm.
- (Tính) Kết bằng cỏ, làm bằng cỏ. ◎Như: thảo tịch 草蓆 chiếu cỏ, thảo thằng 草繩 dây tết bằng cỏ, thảo lí 草履 giày cỏ.
- (Tính) Lợp bằng cỏ. ◎Như: thảo bằng 草棚 nhà lợp cỏ, thảo am 草菴 am lợp cỏ.
- (Tính) Cái, mái. ◎Như: thảo kê 草雞 gà mái (nghĩa bóng là khiếp nhược hoặc không có tài năng), thảo lư 草驢 lừa cái.
- (Động) Bỏ phí, khinh thường. ◎Như: thảo gian nhân mệnh 草菅人命 coi mạng người như cỏ rác.
- (Động) Soạn, viết qua (chưa xong hẳn, còn sửa chữa). ◎Như: thảo hịch 草檄 soạn viết bài hịch, thảo biểu 草表 viết nháp bài biểu.
- (Động) Cắt cỏ.
- (Phó) Cẩu thả, sơ sài, lơ là. ◎Như: thảo thảo liễu sự 草草了事 cẩu thả cho xong việc. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Quân lai hà thảo thảo, Vô nãi luyến khuê vi? 君來何草草, 毋乃戀閨闈 (Chinh nhân phụ 征人婦) Chàng về sao lơ là, Không còn quyến luyến chốn khuê phòng nữa chăng?
|