|
Từ điển Hán Việt
茹
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+8339 茹 như, nhự ru2- Rễ quấn, rễ cây quấn nhau gọi là như. Vì thế quan chức này tiến cử quan chức khác gọi là bạt mao liên như 拔茅連茹.
- Một âm là nhự. Ăn. ◎Như: nhự tố 茹素 ăn chay. Cũng như nói ngật tố 吃素 hay thực trai 食齋.
- Thối nát.
|
飲冰茹蘗 ẩm băng nhự nghiệt
|
|
|
|