|
Từ điển Hán Việt
茫
Bộ 140 艸 thảo [6, 10] U+832B 茫 mang mang2, huang3- (Tính) Mênh mông. ◎Như: mang mang 茫茫 mênh mông. ◇Nguyễn Du 阮攸: Giang thủy mang mang giang ngạn bình 江水茫茫江岸平 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Nước sông mênh mông, bờ sông ngập bằng.
- (Phó) Mờ mịt, không biết gì. ◎Như: mang nhiên 茫然 mờ mịt. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mang nhiên bất biện hoàn hương lộ 茫然不辨還鄉路 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Mờ mịt không còn nhận ra đường trở lại quê nhà.
- (Danh) Họ Mang.
|
|
|
|
|