|
Từ điển Hán Việt
茅
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+8305 茅 mao mao2- (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất đái mao tì dương liễu trung 一帶茅茨楊柳中 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
- (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: thảo mao hạ sĩ 草茅下士 kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
- (Danh) Họ Mao. ◎Như: Đời nhà Hán có Mao Doanh 茅盈 và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc 句曲, gọi là tam mao quân 三茅君. Vì thế núi này có tên là Mao sơn 茅山.
|
白茅 bạch mao
|
|
|
|