Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82F4
苴 tư
ju1, cha2, zha3, zu1, jie1, bao1, xie2
  1. Thứ gai có hạt.
  2. Bọc, gói. Đưa đồ lễ cho người gọi là bao tư .
  3. Cái mê cỏ lót trong giày dép.
  4. Một âm là trạ. Thổ trạ cỏ nhào với phân.
  5. Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.