Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82DF 苟 cẩu gou3, gou1- Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
- Tạm, tạm bợ. ◎Như: cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng, cẩu hợp 苟合 lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
- (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣, 無惡也 (Lí nhân 里仁) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.
|