Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D7
苗 miêu
miao2
  1. (Danh) Lúa non, lúa mới cấy chưa ra hoa. ◎Như: hòa miêu lúa non, mạch miêu mạch non, đạo miêu mạ non.
  2. (Danh) Mầm. ◎Như: đậu miêu mầm đậu, thụ miêu mầm cây, hoa miêu mầm hoa.
  3. (Danh) Động vật mới sinh. ◎Như: ngư miêu cá giống, trư miêu heo con mới sinh.
  4. (Danh) Khoáng sản lộ trên mặt đất. ◎Như: ngọc miêu , quáng miêu .
  5. (Danh) Nòi giống. ◎Như: miêu duệ nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. ◇Nguyễn Du : Bách man khê động lưu miêu duệ 谿 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu ) Trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
  6. (Danh) Mầm mống. ◎Như: họa miêu mầm mống tai họa.
  7. (Danh) Thuốc chủng ngừa bệnh (vaccin). ◎Như: ngưu đậu miêu thuốc chủng bệnh đậu mùa, tạp giới miêu thuốc chủng bệnh lao B.C.G.
  8. (Danh) Giống Miêu, dân thiểu số ở Quý Châu , Hồ Nam , Vân Nam .
  9. (Danh) Lễ sâu mùa hè.
  10. (Danh) Họ Miêu.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.