|
Từ điển Hán Việt
苕
Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82D5 苕 điều, thiều tiao2, shao2- Hoa lau, cành nứt nở ra hoa, không có bầu có cánh. Nay ta gọi trẻ con thông minh xinh đẹp là điều tú 苕秀 ý nói như hoa lau một ngọn đã nứt ra hoa vậy. Người ta lại dùng những cánh nó làm chổi gọi là điều trửu 苕帚 chổi lau.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thiều.
|
|
|
|
|