|
Từ điển Hán Việt
芸
Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82B8 芸 vân 蕓 yun2, yi4, yun4- Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Nơi cửa sổ trồng cỏ vân đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
- Làm cỏ lúa.
- Giản thể của chữ 蕓
|
|
|
|
|