|
Từ điển Hán Việt
芬
Bộ 140 艸 thảo [4, 8] U+82AC 芬 phân fen1, fen2- (Danh) Hương thơm. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: Quế lan tất hạ cạnh phu phân 桂蘭膝下競敷芬 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Cây quế hoa lan dưới gối đua nở thơm tho.
- (Danh) Tiếng thơm, tiếng tốt. ◇Lục Cơ 陸機: Tụng tiên nhân chi thanh phân 誦先人之清芬 (Văn phú 文賦) Ca ngợi tiếng thơm thanh bạch của người trước.
- (Danh) Họ Phân.
- (Tính) Nổi lên, gồ lên. ◎Như: phân nhiên 芬然 nổi ùn lên.
- (Tính) Thơm ngát. ◎Như: phân phương 芬芳 thơm ngát.
- (Động) Bốc lên, tỏa ra mùi thơm. ◇Nguyễn Dữ 阮嶼: Hựu hữu kim tương ngọc lễ phân hương khả ái 又有金漿玉醴芬香可愛 (Từ Thức tiên hôn lục 徐式僊婚綠) Lại có những thứ rượu kim tương, ngọc lễ, mùi hương đưa lên thơm phức.
- (Phó) Nhiều. Thông phân 紛.
|
|
|
|
|