Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [3, 7] U+8292
芒 mang
mang2, wang2, huang3, huang1
  1. (Danh) Cỏ gai. Lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài .
  2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa, ... ◎Như: đạo mang tua lúa.
  3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: phong mang mũi nhọn.
  4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: quang mang tia sáng nhoáng.
  5. (Danh) Họ Mang.
  6. Mang mang : (1) Mệt nhọc, bơ phờ. (2) Bao la, rộng lớn. (3) Xa thăm thẳm. (4) Ngơ ngẩn, không biết gì. (5) Nhiều. (6) Mậu thịnh. § Xem thêm: mang mang .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.