|
Từ điển Hán Việt
艾
Bộ 140 艸 thảo [2, 6] U+827E 艾 ngải, nghệ ai4, yi4- Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸.
- Xinh đẹp. ◎Như: tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
- Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
- Già.
- Nuôi.
- Hết.
- Báo đáp.
- Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
- Trị yên.
|
灼艾 chước ngải 艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức 針艾 châm ngải
|
|
|
|