Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [2, 6] U+827E
艾 ngải, nghệ
ai4, yi4
  1. Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu .
  2. Xinh đẹp. ◎Như: tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
  3. Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải .
  4. Già.
  5. Nuôi.
  6. Hết.
  7. Báo đáp.
  8. Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
  9. Trị yên.

灼艾 chước ngải
艾哈邁迪內賈德 ngải cáp mại địch nội cổ đức
針艾 châm ngải



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.