Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: gian (17n)
Khó khăn, sự gì bị ngăn trở khó làm cho được gọi là gian 艱, làm việc thấy khó lòng trôi chảy gọi là nan 難.
Lo. Lúc có tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 hay đinh gian 丁艱.
Hiểm.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.