|
Từ điển Hán Việt
良藥苦口
良藥苦口 lương dược khổ khẩu- Thuốc hay đắng miệng. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Lương dược khổ ư khẩu nhi lợi ư bệnh, trung ngôn nghịch ư nhĩ nhi lợi ư hành 良藥苦於口而利於病, 忠言逆於耳而利於行 (Lục bổn 六本) Thuốc hay đắng miệng mà lợi cho bệnh, lời trung trái tai mà lợi cho việc làm.
|
|
|
|
|