|
Từ điển Hán Việt
般
Bộ 137 舟 chu [4, 10] U+822C 般 bàn, ban, bát ban1, bo1, pan2, ban3- (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: bàn du 般遊 chơi loanh quanh, bàn hoàn 般桓 quấn quýt không nỡ rời.
- (Động) Tải đi. ◎Như: bàn vận 般運 vận tải.
- (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử 荀子: Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí.
- (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy.
- Một âm là ban. (Động) Đem về, trở lại. Thông ban 班. ◎Như: ban sư 般師 đem quân về.
- (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, nhất ban tình huống 一般情況 tình hình chung. ◇Tây du kí 西遊記: Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo? 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy?
- (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: tỉ muội bàn đích cảm tình 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em.
- Lại một âm là bát. (Danh) Bát-nhã 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.
|
般若 bát nhã
|
|
|
|