Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 135 舌 thiệt [6, 12] U+8212
舒 thư
shu1, yu4
  1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: thư thủ thư cước giãn tay giãn chân.
  2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: thư hoài làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên : Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn 退, (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
  3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: thư phục dễ chịu, thư sướng thoải mái. ◇Nguyễn Du : Đa bệnh đa sầu khí bất thư (Ngọa bệnh ) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
  4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: thư hoãn ung dung, thư trì chậm rãi.
  5. (Danh) Họ Thư.

安舒 an thư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.