Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: xá, xả (8n)
Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là . Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
Quân đi một đêm gọi là , tức là một quãng đường xa 30 dặm.
Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
Thôi ngưng.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.