|
Từ điển Hán Việt
舍
舍 Hán Việt: xá, xả (8n) ① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh. ② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v. ③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ. ④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm. ⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍. ⑥ Thôi ngưng.
|
|
|
|