Bộ 134 臼 cữu [12, 18] U+820A 舊 cựu 旧 jiu4- (Tính) Cũ, xưa. ◎Như: cựu học 舊學 lối học cũ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày xưa, Nay bay vào nhà dân thường.
- (Tính) Lâu. ◎Như: cựu hận 舊恨 mối hận từ lâu. ◇Thượng Thư 尚書: Cựu lao ư ngoại 舊勞于外 (Vô dật 無逸) Đã lâu vất vả bên ngoài (tức ở trong dân gian, làm việc cày bừa).
- (Danh) Bạn cũ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Thành trung cố cựu như tương vấn, Vị đạo thiên nhai nhậm chuyển bồng 城中故舊如相問, 爲道天涯任轉蓬 (Kí hữu 寄友) Bạn cũ trong thành nếu như có hỏi thăm, Nói hộ rằng (tôi nay) như cỏ bồng xoay chuyển ở tận phương trời.
|