|
Từ điển Hán Việt
舉案齊眉
舉案齊眉 cử án tề mi- Đời Đông Hán, bà Mạnh Quang 孟光 dọn cơm cho chồng dâng lên ngang mày, tỏ lòng kính trọng. Chỉ sự vợ chồng kính trọng nhau (đối đãi như khách quý): tương kính như tân 相敬如賓. Cũng nói là Mạnh Quang cử án 孟光舉案, tề mi cử án 齊眉舉案.
|
|
|
|
|