|
Từ điển Hán Việt
興
Bộ 134 臼 cữu [9, 15] U+8208 興 hưng, hứng 兴 xing1, xing4- (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: túc hưng dạ mị 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
- (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: trung hưng 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
- (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu lễ 周禮: Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
- (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: hưng quốc 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: Hưng phục Hán thất興復漢室 (Chư Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
- (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: bất hưng hồ thuyết 不興胡說 đừng nói bậy.
- (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
- (Danh) Họ Hưng.
- Một âm là hứng. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: thi hứng 詩興 cảm hứng thơ, dư hứng 餘興 hứng thú còn rơi rớt lại, cao hứng 高興 hứng thú bật lên.
- (Danh) Thể hứng trong thơ ca.
- (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
|
勃興 bột hưng 振興 chấn hưng 興奮 hưng phấn 高興 cao hứng 乘興而來 thừa hứng nhi lai
|
|
|
|