Bộ 134 臼 cữu [7, 13] U+8205 舅 cữu jiu4- (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
- (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
- (Danh) Chồng gọi cha vợ là ngoại cữu 外舅.
- (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là cữu. ◎Như: thê cữu 妻舅.
- (Danh) Họ Cữu.
|