|
Từ điển Hán Việt
臺
Bộ 133 至 chí [8, 14] U+81FA 臺 đài 台 tai2, yi2, tai1- (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: đình đài lâu các 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, lâu đài 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
- (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: giảng đài 講臺 tòa giảng, vũ đài 舞臺 sân khấu.
- (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: nghiễn đài 硯臺 giá nghiên mực, oa đài 鍋臺 bệ đặt nồi, chúc đài 燭臺 đế đèn.
- (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: trung đài 中臺 (sở) quan thượng thư, tỉnh đài 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có ngự sử đài 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là đài quan 臺官 hay gián đài 諫臺.
- (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: khí tượng đài 氣象臺 đài khí tượng, thiên văn đài 天文臺 đài thiên văn, điện thị đài 電視臺 đài truyền hình.
- (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: hiến đài 憲臺 quan dưới gọi quan trên, huynh đài 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
- (Danh) Tên gọi tắt của Đài Loan 臺灣.
- (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: nhất đài cơ khí 一臺機器 một dàn máy, lưỡng đài điện thị 兩臺電視 hai máy truyền hình.
- (Danh) Họ Đài.
- Dị dạng của chữ 台.
|
夜臺 dạ đài 礮臺 bác đài, pháo đài 章臺 chương đài 臺北 đài bắc 臺灣 đài loan 高臺 cao đài 佛臺 phật đài 兄臺 huynh đài
|
|
|
|