Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 131 臣 thần [8, 14] U+81E7
臧 tang
zang1, cang2, zang4, zang2
  1. (Tính) Tốt, lành, thiện. ◇Luận Ngữ : Bất kĩ bất cầu, hà dụng bất tang , (Tử Hãn ) Chẳng ganh ghét chẳng tham lam, làm việc gì mà chẳng tốt đẹp.
  2. (Động) Xưng tụng. ◇Tấn Thư : Tịch tuy bất câu lễ giáo, nhiên phát ngôn huyền viễn, khẩu bất tang bĩ nhân vật , , (Nguyễn Tịch truyện ) (Nguyễn) Tịch tuy không câu nệ lễ giáo, mà lời nói ra sâu xa, miệng không bình luận tốt xấu về người khác.
  3. (Danh) Nô tì. ◎Như: tang hoạch tôi tớ. ◇Tư Mã Thiên : Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ , , ! (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?
  4. (Danh) Tiền của kiếm được bằng những thủ đoạn bất chánh. Thông tang .
  5. (Danh) Họ Tang.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.