Bộ 131 臣 thần [2, 8] U+81E5 臥 ngọa 卧 wo4- Nằm. ◇Vương Hàn 王翰: Túy ngọa sa trường quân mạc tiếu, Cổ lai chinh chiến kỉ nhân hồi 醉臥沙場君莫笑, 古來征戰幾人回 (Lương Châu từ 涼州詞) Say nằm ở sa trường xin bạn đừng cười, Xưa nay chinh chiến mấy người về.
- Nghỉ ngơi.
- Dẹp hết, thôi. ◎Như: ngọa danh lợi giả tả sinh nguy 臥名利者寫生危 dẹp hết cái lòng danh lợi thì không bị cái lụy hiểm nguy.
- Ngắm nghía. Đời Lục triều 六朝 gọi sự đọc sách là ngọa du 臥遊 ý nói không phải đi đâu mà được ngắm nghía các thắng cảnh vậy.
- Phàm vật gì để ngang cũng gọi là ngọa cả.
|