|
Từ điển Hán Việt
臉
Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C9 臉 kiểm, liệm, thiểm 脸 lian3- Má, chỗ má giáp với mặt.
- Một âm là liệm. Sắc mặt, vẻ mặt. ◎Như: mãn liệm quan hoài thống tích chi tình 滿臉關懷痛惜之情 đầy vẻ lo lắng quan hoài.
- § Ghi chú: Ta quen đọc là chữ thiểm.
|
|
|
|
|