|
Từ điển Hán Việt
臂
Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C2 臂 tí bi4, bei5, bei4- (Danh) Cánh tay. ◎Như: bả tí hoan tiếu 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, bả tí nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), thất chi giao tí 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), bán tí 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
- (Danh) Phần trước của vật gì như hai cánh tay. ◎Như: viên tí 猿臂 cánh tay vượn, đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
|
把臂 bả tí 紾臂 chẩn tí
|
|
|
|