Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BD
膽 đảm
胆 dan3
  1. (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là đảm nang túi mật.
  2. (Danh) Dũng khí. Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm người không e sợ gì, can đảm người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
  3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: phi can lịch đảm phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
  4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm ruột bình phích đựng nước nóng.
  5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.

拔天大膽 bạt thiên đại đảm
明目張膽
肝膽 can đảm
臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm
大膽 đại đảm
心驚膽戰 tâm kinh đảm chiến



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.