|
Từ điển Hán Việt
膽
Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BD 膽 đảm 胆 dan3- (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là đảm nang 膽囊 túi mật.
- (Danh) Dũng khí. Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: đại đảm 大膽 người không e sợ gì, can đảm 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
- (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
- (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: cầu đảm 球膽 ruột quả bóng, nhiệt thủy bình đích nội đảm 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
- (Động) Lau sạch đi, chùi đi.
|
拔天大膽 bạt thiên đại đảm 明目張膽 肝膽 can đảm 臥薪嘗膽 ngọa tân thường đảm 大膽 đại đảm 心驚膽戰 tâm kinh đảm chiến
|
|
|
|