|
Từ điển Hán Việt
膳
Bộ 130 肉 nhục [12, 16] U+81B3 膳 thiện shan4- Cỗ ăn. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện 如從饑國來, 忽遇大王膳 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Như từ nước đói đến, bỗng gặp cỗ tiệc vua.
- Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
- Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.
|
|
|
|
|