Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [12, 16] U+81B3
膳 thiện
shan4
  1. Cỗ ăn. ◇Pháp Hoa Kinh : Như tòng cơ quốc lai, hốt ngộ đại vương thiện , (Thụ kí phẩm đệ lục ) Như từ nước đói đến, bỗng gặp cỗ tiệc vua.
  2. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể .
  3. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.