|
Từ điển Hán Việt
膠
Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+81A0 膠 giao 胶 jiao1, jiao3- Keo. Lấy da các loài động vật nấu thành cao gọi là giao. ◎Như: giao tất 膠漆 keo sơn.
- Góa vợ lại lấy vợ khác gọi là giao tục 膠續. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công đại ưu, cấp vi giao tục dĩ giải chi, nhi công tử bất lạc 公大憂, 急為膠續以解之, 而公子不樂 (Tiểu Thúy 小翠) Ông lo lắm, gấp tìm vợ khác giải muộn cho con, nhưng công tử không vui.
- Phàm vật gì dính cũng gọi là giao. ◎Như: thụ giao 樹膠 nhựa cây.
- Gắn liền. ◎Như: giao hợp 膠合 dán, gắn dính vào, giao trụ cổ sắt 膠柱鼓瑟 đè chặt phím gảy đàn, ý nói kẻ câu nệ không biết biến thông.
- Bền chặt. ◇Thi Kinh 詩經:Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao 既見君子, 德音孔膠 (Tiểu nhã 小雅, Thấp tang 隰桑) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.
- Thuyền mắc cạn.
- Tên tràng học ngày xưa.
|
阿膠 a dao
|
|
|
|