|
Từ điển Hán Việt
膝
Bộ 130 肉 nhục [11, 15] U+819D 膝 tất xi1- (Danh) Đầu gối. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Yết tôn giả quỵ tất tam bái 謁尊者跪膝三拜 (Phong tục 風俗) Yết kiến bậc tôn trưởng thì quỳ gối lạy ba lạy.
- Đầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝 uốn gối.
- Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất.
- Đối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡 nương vui dưới gối.
|
促膝 xúc tất 促膝談心 xúc tất đàm tâm 容膝 dung tất
|
|
|
|