Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8179
腹 phúc
fu4
  1. (Tính) Dày. ◇Lễ Kí : Băng phương thịnh, thủy trạch phúc kiên , (Nguyệt lệnh ) Giá lạnh vừa thêm nhiều, sông đầm nước (đóng đá) dày chắc.
  2. (Danh) Bụng. ◎Như: phủng phúc đại tiếu ôm bụng cười lớn.
  3. (Danh) Phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa. ◎Như: san phúc trong lòng núi, bình phúc trong bình.
  4. (Danh) Đằng trước, mặt chính. ◎Như: phúc bối thụ địch trước sau đều có quân địch.
  5. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: khẩu mật phúc kiếm miệng đường mật dạ gươm đao. ◇Tả truyện : Cảm bố phúc tâm (Tuyên Công thập nhị niên ) Xin giãi bày tấm lòng.
  6. (Danh) Họ Phúc.
  7. (Động) Bồng bế, ôm ấp, đùm bọc. ◇Thi Kinh : Cố ngã phục ngã, Xuất nhập phúc ngã , (Tiểu nhã , Lục nga ) Trông chừng ta, trở về với ta, Ra vào bồng bế ta.

儉腹 kiệm phúc
心腹 tâm phúc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.