Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8178
腸 tràng, trường
肠 chang2
  1. (Danh) Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là đại tràng ruột già.
  2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: tràng đỗ ruột gan, lòng dạ, tâm tư, đoạn tràng đứt ruột (rất đau lòng). ◇Lí Bạch : Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn tràng , Nàng (Dương Quý Phi ) Như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (Khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
  3. § Còn đọc là trường.

斷腸 đoạn trường
肝腸 can trường
充腸 sung trường
食不充腸 thực bất sung trường
大腸 đại trường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.