Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+816B
腫 thũng, trũng
肿 zhong3
  1. (Danh) Bệnh sưng, nhọt độc. ◎Như: viêm thũng bệnh sưng lên vì nóng sốt.
  2. (Tính) Sưng, phù. ◎Như: bì phu hồng thũng da ngoài sưng đỏ.
  3. (Tính) Nặng nề, to béo, thô kệch. ◎Như: ủng thũng thô lớn, nặng nề. ◇Trang Tử : Ngô hữu đại thụ, nhân vị chi vu, kì đại bản ủng thũng nhi bất trúng thằng mặc , , , Tôi có một cây lớn, người ta gọi nó là cây cây xư, gốc lớn nó lồi lõm, không đúng dây mực.
  4. Cũng đọc là chữ trũng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.