|
Từ điển Hán Việt
腥
Bộ 130 肉 nhục [9, 13] U+8165 腥 tinh xing1- Thịt sống. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
- Tanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn thành tây phong xuy huyết tinh 滿城西風吹血腥 (Trở binh hành 阻兵行) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.
|
腥羶 tinh thiên
|
|
|
|