Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+8154
腔 khang, xoang
qiang1, kong4
  1. Xương rỗng. Các loài động vật như sâu bọ, san hô gọi là khang tràng động vật loài động vật ruột rỗng.
  2. Chỗ rỗng không ở trong ngực cũng gọi là khang.
  3. Điệu hát. Ta quen đọc là chữ xoang.



Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.