|
Từ điển Hán Việt
腊
Bộ 130 肉 nhục [8, 12] U+814A 腊 tịch, lạp 腊, 臘 la4, xi1- (Danh) Thịt, cá khô. ◎Như: tịch ngư 腊魚 cá khô.
- (Động) Phơi khô, hong khô. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhiên đắc nhi tịch chi dĩ vi nhị 然得而腊之以為餌 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Nhưng bắt được (rắn này) đem phơi khô làm thuốc.
- Giản thể của chữ 臘.
|
|
|
|
|