|
Từ điển Hán Việt
脫
Bộ 130 肉 nhục [7, 11] U+812B 脫 thoát, đoái 脱 tuo1, tui4- (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: thoát chi 脫脂 lạng bỏ mỡ.
- (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: thoát quan 脫冠 cất mũ, thoát y 脫衣 cởi áo, thoát hài 脫鞋 cởi giầy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
- (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: thoát lạc 脫落 lọt rơi đi mất, thoát phát 脫髮 rụng tóc, thoát bì 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: Mộc diệp tận thoát 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
- (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
- (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: đào thoát 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
- (Động) Bán ra. ◎Như: thoát thụ 脫售 bán hàng ra.
- (Tính) Nhanh. ◎Như: động như thoát thố 動如脫兔 động nhanh như cắt.
- (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài. ◎Như: sơ thoát 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: Vô lễ tắc thoát 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
- (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: sái thoát 灑脫 tự do tự tại, siêu thoát 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
- (Danh) Thịt đã lạng xương.
- (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
- Một âm là đoái. (Tính) Đoái đoái 脫脫 thư thái, thong thả.
|
擺脫 bãi thoát
|
|
|
|