|
Từ điển Hán Việt
脊
Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+810A 脊 tích ji2, ji3- Xương sống, có 24 đốt.
- Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích. ◎Như: ốc tích 屋脊 cái nóc nhà.
- Lẽ. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu luân hữu tích 有倫有脊 (Tiểu Nhã, Chính nguyệt) Có luân lí có lí lẽ.
|
背脊 bối tích 地脊 địa tích
|
|
|
|