|
Từ điển Hán Việt
脈
Bộ 130 肉 nhục [6, 10] U+8108 脈 mạch 脉 mai4, mo4- (Danh) Huyết quản, đường máu chảy. ◎Như: động mạch 動脈 mạch máu đỏ, tĩnh mạch 靜脈 mạch máu đen. § Ghi chú: Ngày xưa viết là 衇. Tục viết là 脉.
- (Danh) Phàm vật gì có ngánh thớ mà liền với nhau đều gọi là mạch. ◎Như: sơn mạch 山脈 mạch núi, toàn mạch 泉脈 mạch nước, diệp mạch 葉脈 gân lá.
- (Danh) Sự liên hệ huyết thống. ◎Như: nhất mạch tương truyền 一脈相傳 cùng một huyết thống truyền lại.
- (Danh) Nhịp đập của mạch máu. ◎Như: mạch chẩn 脈診 chẩn mạch, bả mạch 把脈 bắt mạch. ◇Vương Phù 王符: Phàm trị bệnh giả tất tiên tri mạch chi hư thật 凡治病者必先知脈之虛實 (Tiềm phu luận 潛夫論) Phàm người trị bệnh, thì trước hết phải biết mạch hư thật.
- Mạch mạch 脈脈 trông nhau đăm đắm. ◇Cổ thi 古詩: Doanh doanh nhất thủy gian, Mạch mạch bất đắc ngữ 盈盈一水間, 脈脈不得語 (Điều điều khiên ngưu tinh 迢迢牽牛星) Tràn trề một dòng sông, Đăm đăm nhìn không nói. § Ghi chú: Cũng viết là mạch mạch 眽眽.
|
按脈 án mạch 診脈 chẩn mạch 動脈 động mạch 大動脈 đại động mạch
|
|
|
|