|
Từ điển Hán Việt
胥
Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80E5 胥 tư xu1, xu3- Đều. ◎Như: tư khả 胥可 đều khá.
- Đợi. ◎Như: thiểu tư 少胥 đợi một chút, tư mệnh 胥命 đợi mệnh lệnh.
- Cùng coi, dò xét. ◎Như: vu tư tư nguyên 于胥斯原 (Thi Kinh 詩經) cùng coi cánh đồng để định chỗ cho dân ở.
- Thứ nhân làm quan gọi là tư. Đời sau gọi thơ lại là tư lại 胥吏 là bởi đó (tức ta gọi là nhà tơ).
- Giúp.
- Sơ, xa.
|
|
|
|
|