Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80CC 背 bối, bội bei4, bei1- (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: bối tích 背脊 xương sống lưng, chuyển bối 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.
- (Danh) Mặt trái. ◎Như: chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
- (Danh) Mặt sau. ◎Như: ốc bối 屋背 sau nhà, san bối 山背 sau núi.
- (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. ◎Như: đao bối 刀背 sống đao, kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bán nhật thụ âm tùy mã bối 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.
- Một âm là bội. (Động) Quay lưng. ◎Như: bội trước thái dương 背著太陽 quay lưng về mặt trời, bội san diện hải 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, bội thủy nhất chiến 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).
- (Động) Bỏ đi. ◎Như: li hương bội tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.
- (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: bội minh 背盟 trái lời thề, bội ước 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.
- (Động) Chết, qua đời. ◎Như: kiến bội 見背 chết đi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Từ mẫu kiến bội 慈母見背 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ mẫu đã qua đời.
- (Động) Thuộc lòng. ◎Như: bội tụng 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.
- (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: bội phụ trọng nhậm 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, bội tiểu hài 背小孩 cõng em bé.
- (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: một hữu thập ma bội nhân đích sự 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.
- (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: thủ khí bội 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo.
- (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: nhĩ bối 耳背 tai nghễnh ngãng.
- (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: bội nhai tiểu hạng 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.
|