|
Từ điển Hán Việt
胃
Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80C3 胃 vị wei4- Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. ◎Như: vị dịch 胃液 chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
- Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu 胃口.
- Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
|
開胃 khai vị 飲灰洗胃 ẩm khôi tẩy vị
|
|
|
|