Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80AF
肯 khẳng, khải
ken3
  1. (Động) Khá, ừ được, đồng ý. ◎Như: khẳng định nhận là như có vậy, đồng ý chắc chắn.
  2. (Động) Nguyện, vui lòng. ◇Thi Kinh : Chung phong thả mai, Huệ nhiên khẳng lai , (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù (chàng cuồng si hung bạo), Nhưng cũng có lúc thuận hòa vui lòng đến (với em). ◇Đỗ Phủ : Vấn chi bất khẳng đạo tính danh, Đãn đạo khốn khổ khất vi nô , (Ai vương tôn ) Hỏi đến không chịu nói tên họ, Chỉ nói đang khốn khổ, xin được làm nô bộc.
  3. (Phó) Biểu thị phản vấn, tương đương như khởi . Há, há chịu. ◇Lí Bạch : Phong lưu khẳng lạc tha nhân hậu (Lưu dạ lang tặng tân phán quan ) Phong lưu há chịu rớt lại sau người khác.
  4. Một âm là khải. (Danh) Thịt thăn, thịt áp xương. ◎Như: Chỗ cần cốt của sự lí gì gọi là khải khính .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.