|
Từ điển Hán Việt
肥
Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80A5 肥 phì fei2, bi3- Béo, phàm các giống động vật thực vật mà có nhiều chất béo gọi là phì. ◎Như: phì mĩ 肥美 béo ngậy, ngậy ngon.
- Đầy đủ, thừa thãi. ◎Như: phân phì 分肥 chia của.
- Bón ruộng, các thứ dùng để bón ruộng đều gọi là phì. ◎Như: liệu phì 料肥 đồ bón tốt.
|
|
|
|
|