Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [4, 8] U+80A2
肢 chi
zhi1, shi4
  1. (Danh) Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi. ◇Tây du kí 西: Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn , , (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.
  2. (Danh) Sống lưng.

肢骨 chi cốt
下肢 hạ chi
上肢 thượng chi


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.