|
Từ điển Hán Việt
肚
Bộ 130 肉 nhục [3, 7] U+809A 肚 đỗ du4, du3- (Danh) Bụng, dạ dày. ◎Như: trư đỗ 豬肚 bao tử heo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Ca ca kí đỗ cơ, tiểu đệ hữu can nhục thiêu bính tại thử 哥哥既肚饑, 小弟有乾肉燒餅在此 (Đệ lục hồi) Đại ca đang đói bụng, tiểu đệ có thịt khô bánh nướng ở đây.
- (Danh) Bụng dạ, tấm lòng. ◎Như: diện kết khẩu đầu giao, đỗ lí sinh kinh cức 面結口頭交, 肚裏生荊棘 bề ngoài kết giao, trong lòng sinh gai góc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
- (Danh) Đỗ tử 肚子: (1) Bụng. (2) Phần phình lên của một vật gì, như cái bụng. ◎Như: thối đỗ tử 腿肚子 bắp chân, bắp đùi.
|
|
|
|
|