|
Từ điển Hán Việt
肆
Bộ 129 聿 duật [7, 13] U+8086 肆 tứ, thích si4, ti4- (Danh) Hàng quán, nơi bày hàng hóa buôn bán. ◎Như: trà tứ 茶肆 quán nước, tửu tứ 酒肆 hàng rượu.
- (Danh) Bốn, tục mượn dùng thay chữ tứ 四 gọi là chữ tứ kép, dùng để viết giấy má về tiền tài cho không thay đổi được.
- (Danh) Họ Tứ.
- (Động) Buông thả, phóng túng. ◎Như: tứ vô kị đạn 肆無忌憚 phóng túng không kiêng sợ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Vi thâm bác vô nhai sĩ, nhất tự tứ ư san thủy nhàn 為深博無涯涘, 一自肆於山水閒 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sâu rộng không bờ bến, mà tự phóng đãng trong khoảng núi sông.
- (Động) Phơi bày, bày ra, bêu. ◎Như: tứ diên thiết tịch 肆筵設席 bày thiết yến tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: Ngô lực do năng tứ chư thị triều 吾力猶能肆諸市朝 (Hiến vấn 憲問) Sức ta có thể làm (cho phải tội) chết mà bêu thây ở chợ hoặc triều đình.
- (Động) Duỗi ra, mở rộng ra. ◇Kê Khang 嵇康: Ngâm vịnh dĩ tứ chí 吟詠以肆志 (Cầm phú 琴賦, Tự 序) Ngâm vịnh để mở rộng tâm chí.
- (Tính) Mặc ý, tùy ý. ◎Như: túng tứ 縱肆 buông thả, không gò bó, phóng tứ 放肆 phóng túng.
- (Liên) Bèn.
- (Liên) Nên, cho nên.
- (Phó) Hết, cùng cực. ◎Như: tứ lực 肆力 hết sức, tứ mục nhi vọng 肆目而望 chăm chú nhìn.
- (Phó) Rất.
- (Phó) Tha hồ, tùy tiện. ◎Như: tứ ngược 肆虐 ngang ngược tùy tiện, tứ ẩm 肆飲 uống tha hồ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hải giác thiên nhai tứ ý ngao 海角天涯肆意遨 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Góc biển chân trời mặc ý rong chơi.
|
|
|
|
|