|
Từ điển Hán Việt
肅
Bộ 129 聿 duật [7, 13] U+8085 肅 túc 肃 su4- Cung kính, ngay ngắn nghiêm nghị, không có cái dáng trễ nải gọi là túc.
- Răn, bảo, thi hành mệnh lệnh nghiêm ngặt cho người sợ không dám làm bậy gọi là túc thanh 肅清, túc tĩnh 肅靜.
- Lạy rập đầu xuống gọi là túc bái 肅拜, gọi tắt là túc. ◎Như: trong lối viết thư hay dùng những chữ kính túc 敬肅, túc thử 肅此 cũng là nói nghĩa ấy cả (kính viết thư này).
- Gấp, kíp.
- Tiến vào, mời vào.
- Thu liễm lại, rụt lại.
|
整肅 chỉnh túc 謹肅 cẩn túc
|
|
|
|