|
Từ điển Hán Việt
聽
Bộ 128 耳 nhĩ [16, 22] U+807D 聽 thính 听 ting1, ting4- (Động) Nghe, dùng tai để nghe. ◎Như: thính âm nhạc 聽音樂 nghe nhạc, thám thính 探聽 dò la.
- (Động) Nghe theo. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính, Sĩ Úy từ nhi khứ 士尉以證靖郭君, 靖郭君不聽, 士尉辭而去 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy vạch rõ (những tật xấu của Tề Mạo Biện 齊貌辨), Tĩnh Quách Quân không nghe theo, Sĩ Úy bèn cáo từ mà ra đi.
- (Động) Thuận theo, phục tòng. ◎Như: thính giáo 聽 vâng nghe lời dạy bảo.
- (Động) Xử đoán, xét xử. ◎Như: thính tụng 聽 xử kiện.
- (Động) Mặc, mặc kệ. ◎Như: thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kí phi thống dưỡng, thính chi khả hĩ 既非痛癢, 聽之可矣 (Tiên nhân đảo 仙人島) Đã không đau ngứa nữa, thì cứ kệ vậy được rồi.
- (Động) Đợi chờ. ◇Từ vị 徐渭: Lệnh trì hoàn hương, hưu tức tam nguyệt, nhưng thính thủ dụng 令馳還鄉, 休息三月, 仍聽取用 (Thư mộc lan 雌木蘭) Truyền lệnh cho về làng, nghỉ ngơi ba tháng, chờ được bổ dụng.
- (Danh) Dịch âm Anh ngữ "tin". Lượng từ: hộp, chai, lọ. ◎Như: nhất thính nãi phấn 一聽奶粉 một lọ phấn trang sức.
- (Danh) Họ Thính.
- Một âm là thinh. (Danh) Tòa, sảnh. Thông với thính 廳. ◎Như: thinh sự 聽事 tòa giữa, tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo.
|
旁聽 bàng thính 白聽 bạch thính 三聽 tam thính
|
|
|
|