|
Từ điển Hán Việt
聵
Bộ 128 耳 nhĩ [12, 18] U+8075 聵 hội 聩 kui4- Sinh ra đã điếc rồi gọi là hội.
- Điếc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ảo lung hội bất văn 媼聾聵不聞 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ điếc không nghe được.
- Người bị điếc. ◇Quốc ngữ 國語: Ngân âm bất khả sử ngôn, lung hội bất khả sử thính 嚚瘖不可使言, 聾聵不可使聽 (Tấn ngữ tứ 晉語四) Người câm không thể khiến cho nói được, người điếc không thể khiến cho nghe được.
- U mê. ◎Như: hôn hội 昏聵 ngu muội.
|
|
|
|
|